Skip to content
New issue

Have a question about this project? Sign up for a free GitHub account to open an issue and contact its maintainers and the community.

By clicking “Sign up for GitHub”, you agree to our terms of service and privacy statement. We’ll occasionally send you account related emails.

Already on GitHub? Sign in to your account

Glossary: thêm Adversarial Learning #186

Merged
merged 3 commits into from Jan 1, 2020
Merged

Conversation

lkhphuc
Copy link
Member

@lkhphuc lkhphuc commented Dec 20, 2019

Trong #181 có từ adversarial learning, mình hiện đang dịch là "học đối kháng".
https://github.com/aivivn/d2l-vn/pull/181/files#diff-9f5a21e1965dac4e8a47105c582172c4R1821

Pull Request checklist

  • Pull Request này đã sẵn sàng cho việc Review chưa?

Với reviewer

  1. Chỉ review nếu Pull Request này đã sẵn sàng cho việc review.

  2. Bạn có thể đề xuất thay đổi cách dịch mỗi dòng trực tiếp như trong hình dưới đây:
    img

glossary.md Outdated Show resolved Hide resolved
Copy link
Member

@thanhcsf thanhcsf left a comment

Choose a reason for hiding this comment

The reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.

Ở phần S có chỗ này sửa lỗi chính tả lại này @lkhphuc
speech recognition | nhận dạng giọng nơi

Co-Authored-By: tiepvupsu <vuhuutiep@gmail.com>
@lkhphuc
Copy link
Member Author

lkhphuc commented Dec 21, 2019

Ở phần S có chỗ này sửa lỗi chính tả lại này @lkhphuc
speech recognition | nhận dạng giọng nơi

thank @duythanhvn cái đấy mình sửa trong #162 rồi.

@thanhcsf thanhcsf added this to In progress in Glossary via automation Dec 22, 2019
@tiepvupsu tiepvupsu added the status: blocking PR đang làm gián đoạn các PR khác. label Dec 22, 2019
glossary.md Outdated Show resolved Hide resolved
Copy link
Contributor

@ngcthuong ngcthuong left a comment

Choose a reason for hiding this comment

The reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.

bỏ từ "của" đi thấy vẫn ok.

@ngcthuong
Copy link
Contributor

Cá nhân mình thì từ adversarial learning dịch là "học đối kháng" vẫn còn hơi sao sao vì từ đối kháng với mình toàn ra ghĩa "fighting". Nhưng mình cũng chưa nghĩ ra được từ gì hay hơn cả.

@rootonchair
Copy link
Contributor

"Học đối nghịch" thì sao? "đối nghịch" nhẹ nhành hơn "đối kháng" nhiều

Co-Authored-By: Thuong Nguyen <ngcthuong@skku.edu>
@lkhphuc
Copy link
Member Author

lkhphuc commented Dec 25, 2019

Mình lại thấy đối nghịch chưa đủ nặng đô cho từ adversarial, nếu liên tưởng đối kháng tới "fighting" thì mình thấy vẫn chính xác mà, với ví dụ GAN hai network nó "đánh nhau" liên tục trong cả quá trình, một cái muốn minimize một cái muốn maximize.
Chắc hết ý kiến mới rồi, mình làm cái pool nhé:

  • đối kháng (👍 )
  • đối nghịch (❤️ )

@ngcthuong
Copy link
Contributor

Giờ đặt thử từ đó với một số từ khoá khác xem. Nếu “adversarial attack” dịch là tấn công đối kháng thì nghe nó có lạ không nhỉ?

@ngcthuong
Copy link
Contributor

Nhưng mình chắc chắn là không phải đối nghịch.

@ngcthuong
Copy link
Contributor

Adversarial attack - Tấn công đối kháng
Adversarial sample - mẫu đối kháng
Adversarial learning - học đối kháng

Định nghĩa của adversarial machine learning trên wiki, ý không chỉ là chống lại cái gì đó mà để lừa mạng/ML nhiều hơn. Vậy nên thấy từ "đối kháng" nó chưa phản ánh được ý đó. hmm. Khó nhỉ.

Adversarial machine learning is a technique employed in the field of machine learning which attempts to fool models through malicious input.[1][2] This technique can be applied for a variety of reasons, the most common being to attack or cause a malfunction in standard machine learning models.

@lkhphuc
Copy link
Member Author

lkhphuc commented Dec 28, 2019

Mình nghĩ từ "adversarial learning" này cứ tạm dịch là "học đối kháng" đã. Sau này khi đụng tới các ví dụ như adversarial attack thì mình sẽ dựa vào hoàn cảnh chương đó quyết định sau, vì từ adversarial nghĩa chung của nó là "không hợp tác, có tính thù địch, v.v" nên khó có một từ nào bao quát hết cách dùng được.

@thanhcsf
Copy link
Member

Mình nghĩ từ "adversarial learning" này cứ tạm dịch là "học đối kháng" đã. Sau này khi đụng tới các ví dụ như adversarial attack thì mình sẽ dựa vào hoàn cảnh chương đó quyết định sau, vì từ adversarial nghĩa chung của nó là "không hợp tác, có tính thù địch, v.v" nên khó có một từ nào bao quát hết cách dùng được.

Mình cũng đồng tình. Nên tạm chốt như thế để thông PR này, sau này nếu gặp ngữ cảnh khác thì mình tiếp tục thảo luận, hiện tại cũng chưa tìm được từ nào tốt hơn.

@tiepvupsu tiepvupsu merged commit de27bcb into master Jan 1, 2020
Glossary automation moved this from In progress to Done Jan 1, 2020
@tiepvupsu tiepvupsu deleted the lkhphuc-glossary-3 branch January 1, 2020 04:38
Sign up for free to join this conversation on GitHub. Already have an account? Sign in to comment
Labels
status: blocking PR đang làm gián đoạn các PR khác. type: glossary
Projects
No open projects
Glossary
  
Done
Development

Successfully merging this pull request may close these issues.

None yet

5 participants